6 CÁCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG TỪ VỰNG CÙNG SOLID ENGLISH
6 CÁCH XÂY DỰNG NGÂN HÀNG TỪ VỰNG CÙNG SOLID ENGLISH
Từ vựng là một trong những yếu tố thành bại giúp bạn nâng cao kiến thức tiếng Anh hơn, đặc biệt hữu ích trong các phần bài đọc hay tiếng Anh học thuật như IELTS,… Tuy nhiên học từ vựng cũng là một trong những điểm yếu mà học sinh Việt Nam thường e ngại. Cùng SOLID chinh phục từ vựng với 6 cách sau đây nhé:
1. CHỌN LỌC KỸ LƯỠNG
Hãy bỏ thói quen highlight tất cả những từ mà các bạn không biết, sau đó cố gắng dịch tất cả và học thuộc chúng vì việc làm này chỉ khiến não bộ quá tải và dẫn tới nản lòng khi học từ mới. Thay vào đó, hãy chọn những từ gần với cuộc sống hay chuyên môn của bạn để ưu tiên học trước vì chúng sẽ được não bộ ghi nhớ một cách tự nhiên và dễ dàng hơn.
2. NGHE & ĐỌC CÙNG LÚC
Khi xem một bộ phim, ngoài nghe phát âm của nhân vật thì bạn hãy bật thêm phụ đề để đọc theo. Thói quen này giúp bạn phát triển 3 kỹ năng Nghe-đọc-nói cùng 1 lúc bên cạnh từ vựng. Đây tưởng chừng là thói quen đơn giản nhưng nó đã được khái quát lên thành kỹ thuật Shadowing technique đó nha!
Trong một đoạn phim, bạn dễ bắt gặp những từ mình đã học được lặp đi lặp lại, ngoài việc nhớ ra nghĩa của từ, bạn nhận được ngữ cảnh dùng từ, cách đọc từ đó và lặp lại từ để luyện cả phát âm. Chính vì lẽ đó mà rất nhiều nhiều khuyến khích các bạn học qua phim.
3. LIÊN KẾT
Một các khác để học từ vựng hiệu quả chính là kết hợp các từ bạn đã biết với từ vựng mới thành một cụm cho dễ nhớ. Ví dụ như các bạn muốn học từ sustainable (Bền vững), có thể kết hợp từ này với các từ đã biết ví dụ như sustainable development, sustainable relationship,…
4. ĐẶT CÂU
Cách mà mình hay dùng nhất để học từ và dùng từ đúng chỗ chính là đặt câu cho từ. Lưu ý với cách này, các bạn nên đọc định nghĩa tiếng anh để lựa chọn ngữ cảnh dùng cho đúng nha.
Ví dụ: White Elephant = Something useless but costly
Sentence: During the pandemic when everybody has to work from home, the fancy office is quite a white elephant.
5. “CHIA ĐỂ TRỊ”
Đối với một số từ đặc biệt được ghép từ nhiều từ hoặc những từ được tạo thành theo quy tắc, bạn có thể tách nhỏ từ ra để dễ nhớ hơn.
Ví dụ: Unconditionally – Un_Condition_ally – Condition là điều kiện, thêm un phía trước và nally phía sau thì nó sẽ là trạng từ có nghĩa là không có điều kiện, vô điều kiện.
6. TẤN CÔNG TỪ NHIỀU PHÍA
Nếu hôm nay bạn học bằng cách đọc và nghe từ thì hôm sau hãy thử chỉ đọc, hoặc chỉ nghe,… Bằng cách học một từ bằng nhiều cách khác nhau sẽ giúp bạn nhớ từ vựng sâu và kỹ hơn là chỉ học bằng một cách đó.
CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG IELTS CẦN PHẢI HỌC
Giờ thì cùng SOLID lưu lại các chủ đề từ vựng IELTS cần phải học ngay nhé:
- Advertising
- Animal Rights: testing on animals, vegetarianism, zoos
- Cities: urbanisation, problems of city life
- Crime: police, punishments/prisons, rehabilitation, capital punishment
- Education: studying abroad, technology in education, education in developing countries, higher education, home-schooling, bad behaviour, corporal punishment, single sex education, streaming (grouping children according to ability)
- Environment: global warming, impact of humans on the environment, solutions to environment problems, waste/rubbish, litter, recycling, nuclear power
- Family: family size, working parents, negative effects on children, divorce, care for old people
- Gender: gender and education, gender and work, women’s and men’s role in the family
- Genetic Engineering: positives, negatives, genetically modified foods
- Global Issues: problems in developing countries, how to help developing countries, immigration, multi-cultural societies, globalisation
- Government and Society: what governments can do, public services, censorship, video cameras in public places
- Guns and Weapons: gun ownership and possession, police and guns, nuclear weapons, armed forces
- Health: diet, exercise, state health systems, private healthcare, alternative medicine, stress
- Housing and Architecture: state housing, old buildings, modern/green buildings
- International Language: English as an international language
- Money: money and society, consumerism
- Personal Development: happiness, success, nature or nurture
- Sport and Leisure: professional/competitive sport, sport salaries, sport and politics
- Tourism: positives, negative effects on environment, future of tourism
- Traditions and Modern Life: losing traditional skills, traditional customs
- Transport: traffic problems and solutions, public transport, road safety
- Television, Internet and Mobile Phones: positives and negatives, Internet compared to newspapers and books
- Water: importance of clean water, water supply, water should be free, bottled water
- Work: same job for life, self-employment, unemployment, work/life balance, technology and work, child labour
Để nhận các tài liệu tiếng Anh hay, các bạn follow fanpage:
Leave a reply