BẬT MÍ CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG THI THPT QUỐC GIA
BẬT MÍ CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG THI THPT QUỐC GIA
Để chinh phục điểm 9, điểm 10 môn tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc Gia, không những cần tập trung ôn luyện phần ngữ pháp trọng tâm mà các sĩ từ còn cần bổ sung một lượng từ vựng đủ lớn. Vậy thì ngay sau đây Solid English sẽ chia sẻ cho những chiến binh những chủ đề và một số từ vựng tiếng Anh quan trọng thi THPT Quốc Gia nhé!
- 8+ chủ đề từ vựng tiếng Anh nhất định phải học trong kỳ thi THPT Quốc Gia:
* Chủ đề Technology – Công nghệ:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
User friendly | /ˌjuː.zɚˈfrend.li/ | Thân thiện với người dùng | This software is very user-friendly |
Artificial | /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ | Nhân tạo | Her bouquet was made of artificial flowers. |
Breakthrough | /ˈbreɪk.θruː/ | Bước (sự) đột phá | Scientists are hoping for a breakthrough in the search for a cure for cancer. |
Access | /ˈæk.ses/ | Truy cập,lối vào | The only access to the village is by boat. |
Duplicate | /ˈdʒuː.plɪ.keɪt/ | Bản sao, sao chép | The documents had been duplicated. |
Hardware | /ˈhɑːd.weər/ | Phần cứng | All the old hardware has been dumped into a skip. |
Hard drive | /ˈhɑːd ˌdraɪv/ | Ổ cứng | The structure of the database is similar to a file system on a hard drive |
Backup | /ˈbæk.ʌp/ | Sao lưu dữ liệu, hỗ trợ | Did you make a backup of these files? |
Activate | /ˈæk.tɪ.veɪt/ | Kích hoạt | New customers must call an automated line to activate their card. |
* Chủ đề Environment – Môi trường:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Deforestation | /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ | Phá rừng | Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest. |
Drought | /draʊt/ | Hạn hán | This year (a) severe drought has ruined the crops. |
Emission | /ɪˈmɪʃən/ | Khí thải | There is a risk of accidents with large emissions of radioisotopes into the biosphere. |
Endangered | /ɪnˈdeɪnʤəd/ | Bị đe dọa | Social workers who look after abused or endangered children often have stressful days at work. |
Erosion | /ɪˈrəʊʒən/ | Xói mòn | It’s fine roots also protect the soil from erosion. |
Extinct | /ɪksˈtɪŋkt/ | Tuyệt chủng | There is concern that the giant panda will soon become extinct. |
Global warming | /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ | Sự nóng lên toàn cầu | The destruction of the rainforests is contributing to global warming. |
Pollution | /pəˈluːʃən/ | Sự ô nhiễm | The company claims it is not responsible for the pollution in the river. |
Impact | /ˈɪm.pækt/ | Tác động, ảnh hưởng | The impact of the crash reduced the car to a third of its original length. |
* Chủ đề Entertainment – Giải trí:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Advertising | /ˈædvətaɪzɪŋ/ | Quảng cáo | The company has launched its new advertising campaign. |
Article | /ˈɑːtɪkl/ | Bài báo, đề mục | The article appeared on the front page of the Guardian. |
Communication | /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ | Truyền thông | Television is an increasingly important means of communication |
Announcement | /əˈnaʊnsmənt/ | Sự thông báo | The announcement of the changes has been delayed. |
Disclose | /dɪˈskləʊz/ | Công bố, phơi bày | The company has disclosed profits of over £200 million. |
Critic | /ˈkrɪt.ɪk/ | Nhà phê bình | The play has been well received by the critics |
Confirm | /kənˈfɜːm/ | Xác nhận | His appointment has not been confirmed by the Senate. |
Technique | /tɛkˈniːk/ | Kỹ xảo, kỹ thuật | He is keen to perfect his golfing technique. |
Publishing | /ˈpʌblɪʃɪŋ/ | Xuất bản, in ấn | The distribution costs of electronic publishing are much lower than in print publishing. |
* Chủ đề Job – Nghề nghiệp:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Apply for | /əˈplaɪ fɔː/ | Ứng tuyển | If you really want this job, you have to apply for it again. |
Candidate | /ˈkændɪˌdeɪt/ | Ứng cử viên | There are three candidates standing in the election. |
Fire | /ˈfaɪə/ | Sa thải | The company is reducing its workforce by firing 500 employees. |
Income | /ˈɪnkʌm/ | Thu nhập | Average incomes have risen by 4.5 percent over the past year. |
Interview | /ˈɪntəvjuː/ | Phỏng vấn, buổi phỏng vấn | I had an interview for a job with a publisher. |
Occupation | /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ | Nghề nghiệp | He listed his occupation on the form as “teacher.” |
Pension | /ˈpen.ʃən/ | Lương hưu | He won’t be able to receive his pension until he’s 65. |
Promotion | /prəˈməʊ.ʃən/ | Sự thăng tiến | Did Steve get the promotion he wanted? |
Resign/Quit | /rɪˈzaɪn/kwɪt/ | Nghỉ việc | He resigned from the company in order to take a more challenging job. |
* Chủ đề Education – Giáo dục:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Academic | /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | Thuộc về học thuật | He said, “You mean as an academic, it’s not your field?” |
College | /ˈkɒlɪdʒ/ | Trường cao đẳng, đại học… | I met my husband when we were in college. |
Concentrate | /ˈkɒnsntreɪt/ | Tập trung | I can’t concentrate on my work with all that noise. |
Curriculum | /kəˈrɪkjələm/ | Chương trình học | Maths is an intrinsic part of the school curriculum. |
Graduate | /ˈɡrædʒuət/ | Tốt nghiệp | Lorna graduated from Freiburg University. |
Lecture | /ˈlektʃə(r)/ | Bài giảng | Who’s giving the lecture this afternoon? |
Qualification | /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | Bằng cấp | You’ll never get a good job if you don’t have any qualifications. |
Scholarship | /ˈskɒləʃɪp/ | Học bổng | He got a scholarship to Harvard. |
Specialist | /ˈspeʃəlɪst/ | Chuyên gia | She’s a specialist in modern French literature. |
* Chủ đề Health – Y tế, sức khỏe:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Ailment | /ˈeɪlmənt/ | Bệnh tật | Jenny nevertheless discovers her ailment after confronting her doctor about it. |
Blood pressure | /blʌd ˈprɛʃə/ | Huyết áp | I take medicine for my high blood pressure. |
Diagnose | /ˈdaɪəgnəʊz/ | Chẩn đoán | The specialist diagnosed cancer. |
Disease | /dɪˈziːz/ | Bệnh | They reported a sudden outbreak of the disease in the south of the country. |
Fitness | /ˈfɪtnɪs/ | Sự khỏe khoắn | I’m trying to improve my fitness by cycling to work. |
Immune | /ɪˈmjuːn/ | Miễn dịch | He seems to be immune to colds – he just never gets them. |
Infection | /ɪnˈfekʃn/ | Sự lây nhiễm | All the tomato plants are infected with a virus. |
Operation | /ˌɒpəˈreɪʃn/ | Phẫu thuật | There are several reactors of the type in operation at the moment. |
Overweight | /ˈəʊvəweɪt/ | Thừa cân | He used to be very overweight. |
* Chủ đề Culture – Văn hóa:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Cultural | /ˈkʌl.tʃər.əl/ | Thuộc về văn hóa | Australia has its own cultural identity, which is very different from that of Britain. |
Religion | /rɪˈlɪdʒ.ən/ | Tôn giáo | He studied religion and modern science. |
Tradition | /trəˈdɪʃ.ən/ | Truyền thống | It is a western tradition for brides to wear white. |
Custom | /ˈkʌs.təm/ | Phong tục, tập quán | She’s studying the language and customs of the Hopi Indians. |
Ethnic group | /ˌeθ.nɪk ɡruːp/ | Dân tộc (Kinh, H’Mong, Thái,…) | Each ethnic group have distinct performing arts, with little overlap between them. |
Origin | /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ | Nguồn gốc | The population is of Indian or Pakistani origin. |
Mixture | /ˈmɪks.tʃər/ | Sự pha trộn | Good fashion designers often rely on a mixture of the old and the new. |
Isolated | /ˈaɪ.sə.leɪ.tɪd/ | Tách biệt, cô lập | You have brought the resources of the modern world to that isolated village. |
Divide | /dɪˈvaɪd/ | Phân chia | After the Second World War Germany was divided into two separate countries. |
* Chủ đề Law and Crime – Luật và tội phạm:
Word | Pronunciation | Meaning | Example |
Accuse | /əˈkjuːz/ | Buộc tội | “It wasn’t my fault.” “Don’t worry, I’m not accusing you.” |
Arrest | /əˈrest/ | Bắt giữ | He was arrested when customs officers found drugs in his bag. |
Break in | /breɪk ɪn/ | Xâm nhập, đột nhập | After the break-in, we installed a new security system. |
Burglary | /ˈbɜːgləri/ | Ăn trộm | Several men were questioned by police yesterday about the burglary. |
Child abuse | /ʧaɪld əˈbjuːs/ | Lạm dụng trẻ em | The peace of many families is shattered by such abominations as spouse beating and child abuse. |
Commit | /kəˈmɪt/ | Vi phạm | He was sent to prison for a crime that he didn’t commit. |
Corruption | /kəˈrʌpʃn/ | Sự tham nhũng | Political corruption is widespread throughout the country. |
Evidence | /ˈevɪdəns/ | Bằng chứng | The police have found no evidence of a terrorist link with the murder. |
Imprison | /ɪmˈprɪz.ən/ | Bỏ tù, giam cầm | He was imprisoned in 1965 for attempted murder. |
“Bỏ túi” ngay những chủ đề từ vựng quan trọng để ghi danh bảng vàng thành tích của kỳ thi THPT Quốc Gia. Ngoài ra, giúp các sĩ tử ôn luyện thật hiệu quả, hãy cùng nghe bí kíp học từ vựng hiệu quả của Solid English nhé!
- Cách học từ vựng hiệu quả cùng Solid English:
* Học đúng trình độ:
Trước khi bắt đầu quá trình luyện thi THPT Quốc Gia, các học viên của SOLID đều được kiểm tra trình độ và thiết lập lộ trình học tập cá nhân hóa nhằm đảm bảo việc xếp lớp phù hợp với năng lực, mục tiêu. Đây là bước đầu khởi tạo chương trình học có định hướng đúng đắn, học kiến thức, từ vựng theo đúng trình độ. Các học viên sẽ được học chuyên sâu và bền bỉ từ cơ bản đến nâng cao giúp cho quá trình tích lũy vốn từ vựng dễ dàng hơn bao giờ hết. Nhận thấy hiệu quả từ việc học từ vựng đúng trình độ cho nên đây là cách học đầu tiên mà SOLID muốn chia sẻ tới các bạn.
* Học theo chủ đề:
Một cách học từ vựng sai lầm mà nhiều học sinh mắc phải đó là học tràn lan từ vựng không cùng một chủ đề. Trong khi cách học này dẫn đến hậu quả khó lường là nhầm lẫn các từ với nhau, học trước quên sau,…. Do đó không phải chỉ học một cách chăm chỉ là được, các học viên còn phải học một cách thật thông minh. Các bạn có thể tham khảo 8 chủ đề từ vựng phía trên để bắt đầu ôn luyện một cách ưu việt nhất.
* Học từ vựng qua các hoạt động:
Không ai là không thích học trong môi trường thoải mái, dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tại SOLID, các thầy cô thường xuyên áp dụng các hoạt động như chơi trò chơi, điền từ, trả lời câu đố để giúp các học viên học từ vựng theo cách thoải mái nhất. Xuất hiện dưới dạng câu đố, trò chơi, các hoạt động trên không chỉ bổ sung từ vựng mới mà còn rèn luyện khả năng ghi nhớ các từ đã học.
* Dùng và áp dụng từ ngay sau khi học:
Học đi đôi với hành, tại SOLID các thầy cô luôn khuyến khích các học viên ghi nhớ từ rồi áp dụng các từ đã học nhằm ghi nhớ tốt nhất. Các bạn có thể thực hành bằng cách đặt câu đúng cấu trúc, đọc lại câu vừa đặt đảm bảo phát âm đúng. Ngoài ra, áp dụng các từ trong các cuộc giao tiếp thường ngày với bạn bè hay thầy cô.
- Luyện thi THPT Quốc Gia cùng Solid English:
Hơn 80% học viên đạt điểm 8, 9 kỳ thi THPT Quốc Gia, lớp luyện thi tại Solid English kỳ vọng sẽ tiếp tục là cầu nối đem lại dũng khí, kiên trì bền bỉ theo đuổi mục tiêu qua:
– Kiểm tra trình độ miễn phí để thiết kế lộ trình học rõ ràng, cá nhân hóa từng học sinh
– Lớp học phù hợp với tính cách và mục tiêu định hướng tạo hứng thú và động lực trong suốt quá trình học
– Môi trường học tập kỷ luật nhưng đầy sáng tạo, thoải mái cho phép học viên tương tác, luyện tập cùng nhau
– Năng lực của học viên được đánh giá định kỳ theo chuẩn kỳ thi của Bộ Giáo Dục
– Các chương trình hỗ trợ học tập như các buổi học phụ đạo, kho đề thi, tài liệu bổ trợ,… xuyên suốt trong năm giúp các sĩ tử giữ nhịp học và đảm bảo mục tiêu đề ra
– Thúc đẩy sự tiến bộ và tinh thần học tập qua các chính sách khuyến học và khích lệ học tập ở Solid English
– Sự đồng hành của cô Lê Thị Thu Trang, Founder – CEO Solid English với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy cùng các thầy cô trợ giảng luôn sáng tạo trong phong cách giảng dạy và luôn thấu hiểu, truyền động lực tới học viên.
Chi tiết lớp học Quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng liên hệ hotline hoặc inbox fanpage để nhận được tư vấn thêm!
Để biết thêm các thông tin về khóa học cũng như các tài liệu bổ ích, các bạn follow fanpage: Tiếng Anh Luyện Thi Cô Trang Times City-Solid English hoặc đăng ký tư vấn tại: TẠI ĐÂY
Tham khảo các thông tin về SOLID ENGLISH:
Leave a reply